100个打车与乘车实用越南语句子
Xin chào.你好。Tôi cần một xe taxi.我需要一辆出租车。Bạn có thể gọi taxi cho tôi được không?你能帮我叫辆出租车吗?Tôi muốn đặt một chuyến xe taxi.我想预订一趟出租车。Xe taxi đã đến chưa?出租车到了吗?

Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã giúp đỡ.非常感谢你的帮助。Bạn có biết giá cước không?你知道车费是多少吗?Giá cước là bao nhiêu?车费是多少?Xin vui lòng bật điều hòa.请开启空调。Tôi muốn đi đến Hồ Hoàn Kiếm.我想去换剑湖Địa chỉ của tôi là…我的地址是……Làm ơn lái xe chậm lại.请慢点开车。Bạn có thể mở cửa sổ được không?你能打开窗户吗?Tôi có hành lý nặng.我有大件行李。Bạn có thể giúp tôi xếp hành lý không?你能帮我放行李吗?Tôi muốn ngồi phía sau.我想坐后座。Xin hãy dừng xe ở đây.请在这里停车。Bạn có thể đón tôi ở sân bay không?你能来机场接我吗?Tôi cần đến sân bay.我需要去机场。Bạn có biết đường đến trung tâm thành phố không?你知道去市中心的路吗?Làm ơn đưa tôi đến khách sạn này.请带我去这家酒店。Tôi bị lạc, bạn có thể chỉ đường không?我迷路了,你能指路吗?Hãy lái xe thẳng.请直行。Rẽ trái ở giao lộ.在路口左转。Rẽ phải ở vòng xoay.在环岛右转。Tôi muốn đi đến địa chỉ này.我想去这个地址。Tôi muốn thay đổi lộ trình.我想更改路线。Bạn có thể tránh đường kẹt xe không?你能避开堵车吗?Tôi không vội, bạn cứ lái chậm.我不急,请慢点开车。Bạn có thể tăng tốc một chút không?你能稍微加快点速度吗?Làm ơn chạy an toàn.请安全驾驶。Bạn có thể bật đèn pha không?你能开大灯吗?Tôi cần đến bệnh viện.我需要去医院。Tôi cần đến trạm xe buýt.我需要去公交站。Tôi cần đến ga tàu hỏa.我需要去火车站。Tôi muốn dừng lại ở đây.我想在这里停一下。Xin hãy đợi tôi trong vài phút.请等我几分钟。Tôi sẽ xuống xe tại đây.我将在这里下车。Tôi cần hóa đơn cho chuyến đi này.我需要这次行程的发票。Bạn có thể cho tôi biết số tiền phải trả không?你能告诉我需要付多少钱吗?Tôi muốn thanh toán bằng tiền mặt.我想用现金支付。Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?我可以用信用卡支付吗?Làm ơn tính tiền cước.请结算车费。Giá cước có bao gồm phí cầu đường không?车费里包含过路费吗?Có phụ phí đêm không?有夜间附加费吗?Bạn có thể bật nhạc không?你能放音乐吗?Tôi muốn tắt nhạc, làm ơn.请关掉音乐。Xin hãy mở cửa sau.请打开后门。Tôi không bị say xe.我不晕车。Bạn có thể cho tôi biết lộ trình dự kiến không?你能告诉我预计的路线吗?Tôi cần xe taxi sang trọng.我需要一辆豪华出租车。Tôi đang di chuyển đến thành phố.我正前往市区。Tôi cần một chiếc xe taxi khẩn cấp.我需要一辆紧急出租车。Bạn có thể chờ tôi bên ngoài không?你能在外面等我吗?Tôi sẽ đợi bên ngoài khách sạn.我将在酒店外等候。Làm ơn mở cửa sổ cho tôi.请帮我开窗。Tôi muốn đóng cửa sổ.我想关窗。Bạn có thể bật điều hòa không?你能开空调吗?Tôi muốn tắt điều hòa.我想关掉空调。Tôi cần chỗ để đặt hành lý.我需要放行李的地方。Xe có đủ chỗ cho bốn người không?这车能坐四个人吗?Tôi đang đi cùng gia đình.我和家人一起出行。Tôi có hành lý lớn.我有大件行李。Bạn có thể giúp tôi mang hành lý không?你能帮我拿行李吗?Tôi muốn đặt xe trước giờ cao điểm.我想在高峰期前预订车辆。Tôi sẽ đặt xe qua ứng dụng điện thoại.我会通过手机应用预订车辆。Bạn có thể cho tôi biết xe đến lúc mấy giờ không?你能告诉我车什么时候到吗?Tôi sẽ đến sớm hơn một chút.我会稍早到达。Tôi sẽ liên hệ lại nếu có thay đổi.如果有变动,我会联系你。Làm ơn đừng tắt đèn báo hiệu.请不要关掉示警灯。Tôi cần đến trung tâm thương mại.我需要去购物中心。Làm ơn đi qua khu vực này.请经过这一地区。Tôi muốn tránh đường ùn tắc.我想避开拥堵路段。

Bạn có thể sử dụng GPS không?你能使用GPS吗?Tôi cần biết lộ trình chính xác.我需要知道准确的路线。Làm ơn không đi đường cũ kỹ.请不要走老路。Tôi cần một xe taxi cho nhóm bạn.我需要一辆团体出租车。Tôi muốn chia sẻ xe taxi.我想拼车。Làm ơn cho tôi biết xe này thuộc công ty nào.请告诉我这辆车是哪家公司的。Tôi muốn xuống xe ngay khi đến nơi.我想到站就下车。Bạn có thể dừng lại ngay bên cạnh không?你能就在旁边停车吗?Tôi muốn dừng lại để chụp ảnh.我想停下来拍照。Làm ơn đợi tôi thêm một chút.请再等我一下。Tôi sẽ xuống xe tại đây, cảm ơn.我将在这里下车,谢谢。Bạn có thể cho tôi số điện thoại của bạn không?你能告诉我你的电话号码吗?Tôi cần hỗ trợ với địa chỉ này.我需要关于这个地址的帮助。Làm ơn kiểm tra lại đường đi cho an toàn.请再确认一下路况是否安全。Tôi muốn đổi xe taxi khác.我想换一辆出租车。Xe taxi này có cũ kỹ không?这辆出租车看起来旧吗?Làm ơn cho tôi biết xe mới nhất.请告诉我最新派出的出租车。Tôi muốn đặt xe vào buổi sáng.我想在早上预订车辆。Tôi muốn đặt xe vào buổi tối.我想在晚上预订车辆。Làm ơn cho tôi biết thời gian ước tính đến nơi.请告诉我预计到达时间。Tôi muốn qua đường cao tốc.我想走高速公路。Tôi cần tránh những đoạn đường mất phí.我需要避开收费路段。Làm ơn đừng dừng lại trừ khi tôi yêu cầu.除非我要求,请不要随意停车。Tôi không quen với đường phố ở đây.我不熟悉这里的街道。Bạn có thể cho tôi biết điểm dừng gần nhất không?你能告诉我最近的停车点吗?Tôi cần xe taxi sạch sẽ và thoải mái.我需要一辆干净舒适的出租车。Tôi sẽ tip thêm cho tài xế.我会额外给司机小费。





















